LÊ TỘC
TRƯỞNG CHI GIA PHẢ
* * *
Duy Tân
Bát niên lục nguyệt thập thất nhật
Lê Tộc trưởng chi
Tử Tôn đồng Tộc đẳng
Cung trần Tiên Tổ
Thường Thuỵ Bản Chi,
Tiên Linh, Thuỵ Linh
Lợi Như tại
* * *
Cao Cao Tổ Khảo Lê Quý Công
tự Đắc Danh, huý Phác Trực, Phủ quân
Chính kỵ ngày: 14 tháng 11.
Mộ táng tại Hoàng Cần
*
Cao Cao Tổ Tỷ Tiền Tòng Phu Chức
Lê Chính Thất. Hiệu Bà Cô Viện, Từ thuận, Nhụ nhân.
Kỵ ngày: 14 tháng 12.
Mộ táng tại Đồng Tu, xứ Thông Lạng.
* * *
Cao Tổ Khảo Tiền Bản Thôn Kỳ Lão Lê Quý Công,
tự Đắc Vỵ, thuỵ Chất Phác, Phủ quân.
Ngày kỵ: 20 tháng Giêng
Mộ táng tại Hoàng Cần, Ba Dăm xứ
*
Cao Tổ Tỷ Tòng Phu Chức Bản Xã Kỳ Lão Lê Chính Thất
Cao Thị Phượng. Hiệu Từ thuận, Nhụ nhân.
*
Cao Tổ Tỷ Tòng Phu Chức Bản Xã Kỳ Lão Lê Kế Thất
Phạm Thị Hạng Nhất, thuỵ Phác Trực.
Từ thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Tằng Tổ Khảo Tiền Hoàng Triều Bản Phủ,
hiệu Sinh Lê Quý Công,
tự Thế Xưng, thuỵ Phác Trực, Phủ quân.
*
Hiển Tằng Tổ Tỷ Tiền Hoàng Triều Bản Phủ,
hiệu Sinh Lê Chính Thất.
Trinh thuận, Nhụ Nhân.
* * *
Hiển Tằng Tổ Khảo Tiền Thập Ly Hầu kiêm Bản Xã Kỳ Lão
Lê Quý Công, tự Đình Nhu, huý Chất Trực, Phủ quân
Ngày Kỵ: 18 tháng Giêng
Nguyên Quán tại Hoàng Cần, di cư sang Thông Lạng .
Sinh con: Tự Đình Điển
*
Hiển Tằng Tổ Tỷ Tiền Thập Ly Hầu kiêm Bản Xã Kỳ Lão
Lê Chính Thất, Nguyễn Thị Hạng Nhất. Hiệu Bà Viện,
Trinh thuận, Nhụ nhân
* * *
Tằng Tổ Khảo Tiền Thập Ly Hầu kiêm Bản Thôn Kỳ Lão
Lê Quý Công, tự Đình Điển, thuỵ Phác Trực, Phủ quân.
Ngày Kỵ: 3 tháng 7
Mộ táng tại Đồng Tu.
Sinh hạ nam tử:
Tự Huý Đình, tự Văn Thịnh, tự Văn Trình, tự Văn Mân
tự Đình Tư, tự Đình Thân
*
Tằng Tổ Tỷ Tòng Phu Chức kiêm Bản Thôn Kỳ Lão
Lê Chính Thất Nguyễn Thị Hạng Nhất, huý Khâm.
Từ thuận, Nhụ Nhân.
*
Tằng Tổ Tỷ Tòng Phu Chức kiêm Bản Thôn Kỳ Lão
Lê Kế Thất Hoàng Thị Hạng Nhị, huý Viên.
Từ thuận, Nhụ nhân.
Ngày Kỵ: 14 tháng 10
* * *
Hiển Tổ Khảo Tiền Triều Bản Phủ, hiệu Sinh
Lê Lịnh Công, tự Năng Thuần, thuỵ Hiền Hậu, Phủ quân.
*
Hiển Tổ Tỷ Tiền Triều Bản Phủ, hiệu Sinh Lê Chính Thất.
Tòng Tự Tổ Cô Bà Hoa Nương Công Chúa.
* * *
Cố Bá Khảo Lê Lịnh Lang, hiệu Đình, thuỵ Phác Trực, Phủ quân
*
Cố Bá Tỷ Lê Thị Thừa. Nhụ nhân
* * *
Cố Bá Khảo Tiền Ưu Binh Nghĩa Tài Lê Quý Công,
tự Đình Thịnh, thuỵ Chất Phác Trực, Phủ quân
Ngày Kỵ: 15 tháng 11
*
Cố Bá Tỷ Tiền Ưu Binh Nghĩa Tài Lê Chính Thất
Đặng Thị Hạng Tam. Từ Thuận, Nhụ nhân
Ngày Kỵ: 16 tháng 11
* * *
Cố Bá Khảo Tiền Ưu Binh Nghĩa Tài Lê Lịnh Lang,
tự Văn Trình, thuỵ Chất Trực, Phủ quân
Ngày Kỵ: 22 tháng 11
*
Cố Bá Tỷ Tiền Ưu Binh Nghĩa Tài Lê Chính Thất
Nguyễn Thị Thiện. Trinh Thuận, Nhụ nhân
Ngày Kỵ: 18 tháng 10
* * *
Hiển Tổ Khảo Tiền Dư Âm Lê Quý Công, tự Văn Mân
thuỵ Chất Trực, Phủ quân
Sinh hạ: tự Văn Chức
Ngày Kỵ: 17 tháng 7
*
Hiển Tổ Tỷ Tiền Dư Âm Lê Chính Thất Nguyễn Thị Hạng Nhất,
huý Đang. Từ thuận, Nhụ nhân
Ngày Kỵ: 15 tháng 4
* * *
Hiển Tổ Khảo Tiền Thập Ly Hầu kiêm Hương Trung Kỳ Lão
Lê Quý Công, tự Đình Tư, thuỵ Chất Trực, Phủ quân
Ngày Kỵ: 25 tháng 4
Mộ táng tại Dăm Thánh do Bản phận Tộc thổ
Sinh hạ 5 con,
Con trai trưởng: tự Văn Việt
Đệ nhị: tự Văn Năng; Đệ tam: tự Văn Dực
Đệ tứ: tự Văn Triệm; Đệ ngũ: tự Văn Viên
*
Hiển Tổ Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Thập Ly Hầu,
kiêm Hương Trung Kỳ Lão Lê Chính Thất
Ngô Thị Hạng Nhất. Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
Ngày kỵ: 4 tháng 2
Mộ táng tại Dăm Thánh do Bản phận Tộc thổ
* * *
Hiển Tổ Khảo Tiền Thập Ly Hầu kiêm Hương Trung Thọ Lão
Lê Quý Công, tự Đình Tuy, Phủ quân
*
Hiển Tổ Tỷ Tòng Phu Chức Thập Ly Hầu
kiêm Hương Trung Thọ Lão Lê Chính Thất Trần Thị Hạng Nhất.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
Sinh hạ nam tử: tự Văn Tín, tự Văn Thu
* * *
Hiển Khảo Lê Lịnh Lang, Huý Thanh,
thuỵ Chất Trực, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Lê Chính Thất
Cao Thị Hạng Nhị, huý Tường. Nhụ nhân
* * *
Hiển Tiền Nhiêu Nam Lê Mạnh Lang,
tự Văn Chức, thuỵ Chất Trực, Phủ quân
Ngày kỵ: 18 tháng 7
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Lê Chính Thất
Võ Thị, huý Đang. Trinh thuận, Nhụ nhân
Ngày kỵ: 16 tháng 4
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Thi Thụ Bản Giáp Các Chức
Tái Bản Xã Tri Điện kiêm Kỳ Lão
Lê Thọ Công, tự Văn Việt, thuỵ Phác Trực, Phủ quân.
Ngày kỵ: 3 tháng 12
Mộ táng tại Đồng Tu xứ
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Thập Ly Hầu Thi Thụ Bản Giáp
Các Chức Tái Bản Xã Tri Điện Niên Tế Viết Máo,
Lê Môn Chính Thất Phạm Thị Hạng Nhất.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân
* * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Lê Đệ Nhị Lang
tự Văn Trị, thuỵ Chất Phác, Phủ quân.
Mộ táng tại Đồng Man xứ
*
Hiển Tỷ Tòng Phu Chức Tiền Nhiêu Nam Lê Chính Thất
Nguyễn Thị Hạng Nhất, huý Phú.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân
* * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Niên Tế Trung Thọ Lê Trọng Đường,
Đệ Tam Lang tự Văn Dực, thuỵ Hoà Hậu, Phủ quân.
Mộ táng tại Hoàng Hợp Sơn phân.
*
Hiển Tỷ Tiền Phu Chức Tiền Nhiêu Nam Niên Tế Trung Thọ
Lê Chính Thất Hoàng Thị Hạng Tứ, huý Khiêm.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân
Ngày kỵ: 10 tháng 7
Mộ táng tại địa phận Phan Thôn
* * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Lê Lịnh Công, Đệ Tứ Lang,
tự Văn Triệm, thuỵ Mẫn Cán, Phủ quân
Ngày kỵ: 21 tháng 9
Mộ táng tại Mù U xứ.
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Tiền Bản Thôn Xã Tư Niên
Đáo Bát tuần Lê Chính Thất Trần Thị Hạng Tứ.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân
(Ngày kỵ: 17 tháng 4)
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Thị Thụ Bản Giáp Các Chức
Lê Quý Công, Đệ Ngũ Lang,
tự Văn Phượng, thuỵ Mẫn Cán, Phủ quân
Mộ táng tại Mù U xứ.
*
Hiển Tỷ Tòng Phu Chức Thập Ly Hầu Thị Thụ Bản Giáp Các Chức
Lê Chính Thất Trần Thị Hạng Nhị.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu kiêm Bản Thôn Tri Sự Chức
Lê Quý Công, tự Văn Tín, Chất Trực, Phủ quân.
*
Hiển Tỷ Tòng Phu Chức Bản Thôn Tri Sự Chức
Lê Chính Thất Trần Thị Hạng Nhất.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân
*
Hiển Tỷ Tòng Phu Chức Lê Trác Thất
Nguyễn Thị, huý Trá.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Lê Lịnh Lang, tự Văn Biên
thuỵ Cương Trực, Phủ quân
*
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Lê Chính Thất Trần Thi Hạng Nhất,
huý Tâm. Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Bản Lân Khán Suất Thi Thụ Bản Giáp
Các Chức Niên Phương Đáo Lão Lê Bá Đường
tự Văn Phúc, thuỵ Chất Trực, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tòng Bản Lân Khán Suất Thi Thụ Bản Giáp
Các Chức Niên Phương Đáo Lão Lê Chính Thất Ngô Thị Hạng Nhị.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Hưng Nguyên Huyện, Hưng Thắng Phủ
Bộ Thơ Lại Tái Khâm Mông Bộ Lục Chuẩn Thường Chức,
Tòng Cửu Phẩm Thơ Lại kiêm Bản Giáp Quan Viên Lê Trọng Đường,
hiệu Dực, tự Đình Tiến, thuỵ Phác Trực, Phủ quân.
*
Hiển Tỷ Tiền Hưng Nguyên Huyện, Hưng Thắng Phủ
Bộ Thơ Lại Tái Khâm Mông Bộ Lục Chuẩn Thường Chức,
Tòng Cửu Phẩm Thơ Lại kiêm Bản Giáp Quan Viên Lê Chính Thất
Cao Thị Hạng Tam. Hiệu Từ thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Tiền Bản Thôn Khán Trương,
Tái Bản Giáp Các Chức, Hữu Bản Điếm Tri Lân Lê Bá Đường,
tự Văn Mạn, thuỵ Chất Trực, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Tiền Bản Thôn Khán Trương,
Tái Bản Giáp Các Chức, Hữu Bản Điếm Tri Lân Lê Chính Thất Nguyễn Thị Hạng Tam.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Bản Thôn Xã Tư Lê Trọng Đường,
tự Văn Định, thuỵ Chất Trực, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tòng Phu Chức Lê Chính Thất Hoàng Thị Hạng Nhất.
Hiệu Từ thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Lê Trọng Đường,
tự Văn Đồng, thuỵ Chất Trực, Phủ quân.
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Tiền Nhiêu Nam Lê Chính Thất
Dương Thị Hạng Nhất. Hiệu Từ thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Bản Thôn Bản Hội Thân Mục Lê Quý Đường,
tự Văn Hữu, Phủ quân.
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Bản Hội Thân Mục Lê Chính Thất
Châu Thị Hạng Ngũ. Hiệu Từ thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Dự Vọng Bản Giáp Các Chức
Hương Trung Thọ Lão Lê Quý Công,
tự Văn Cận, Phủ quân
(Ngày kỵ: 30 tháng Giêng)
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Tiền Bản Giáp Các Chức
Lê Chính Thất Hoàng Thị Hạng Tam, huý Ba.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
(Ngày kỵ: 17 thnág 11)
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Bản Điếm Tri Lân Lê Quý Công,
tự Văn Nịnh, Phủ quân.
*
Hiển Tỷ Tòng Phu Chức Bản Điếm Tri Lân Lê Chính Thất
Dương Thị Hạng Nhị. Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
*
Hiển tỷ Tiền Tòng Phu Chức Lê Chính Thất Hoàng Thị, huý Xoan.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Lê Quý Đường, tự Văn Hạp,
thuỵ Chất Phác, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Lê Chính Thất Lê Thị Hạng Nhất.
Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Bản Thôn Dự Vọng Dân Tri Hộ Lê Quý Đường
Đệ Nhị Lang, tự Văn Tâm, Phủ quân.
*
Hiển Tỷ Tiền Bản Thôn Dự Vọng Dân Tri Hộ
Lê Chính Thất Phan Thị Hạng Nhị. Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Bản Thôn Xã Tư Lê Thúc Đường,
tự Văn Phúc, thuỵ Mẫn Cán, Phủ quân
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Dự Vọng Văn Hội Lê Lịnh Công
tự Hợp, thuỵ Mẫn Cán, Phủ quân
* * *
Hiển Khảo Tiền bản Thôn Xã Tư
Lê Trọng Đường, tự Văn Huynh, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Tiền Bản Thôn Xã Tư Lê Chính Thất
Lê Thị Hạng Nhị. Hiệu Từ thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Tiền Bản Điếm Tri Lân
Lê Quý Công, tự Văn Kỳ, Phủ quân
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Tiền Bản Thôn Xã Tư Lê Quý Đường,
tự Văn Tiến, thuỵ Chất Trực, Phủ quân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Tiền Bản Thôn Xã Tư
Lê Quý Công, tự Văn Di, Phủ quân
* * *
Hiển Khảo Tiền Thập Ly Hầu Tiền Bản Thôn Xã Tư kiêm Kỳ Lão
Lê Quý Công, tự Văn Sung, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tiền Tòng Phu Chức Lê Chính Thất Hồ Thị Hạng Tư.
Hiệu Từ thuận, Nhụ nhân.
* * * * * * *
Kính triệu quận Lê Thị Quân, Thần hồn.
* * *
Kính Triệu quận Lê Văn Thành, Thần hồn.
* * *
Kính triệu quận Lê Văn Thu, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Văn Vượng, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Lịnh Lang, tự Văn Tài, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Tiền Bản Thôn Xã Tư
Lê Đệ Nhị Lang, tự Văn Lục, Thần hồn.
* * *
Kính triệu quận Lê Lịnh Lang, tự Văn Điểm, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Thị Điu, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Thị Đạn, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Văn Dưỡng, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Văn Thưởng, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Thị Ba, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Tiền Bản Thôn Xã Tư Lê Mạnh Lang
tự Văn Uy, Chính hồn
* * *
Kính triệu quận Tiền Bản Thôn Xã Tư Đệ Nhị Lang
tự Văn Đệ, Thần hồn
* * *
Kính triệu quận Tiền Bản Thôn Xã Tư Lê Mạnh Lang
tự Văn Dồng, Chính hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Văn Mu, Chính hồn
* * *
Kính triệu quận Tiền Bản Thôn Xã Tư Lê Văn Dinh, Chính hồn
* * *
Kính triệu quận Tiền Bản Thôn Xã Tư Lê Văn Hộ, Chính hồn
* * *
Kính triệu quận Tiền Bản Thôn
Lê Văn Bình, Chính hồn
* * *
Kính triệu quận Lê Văn Hồng, Thần hồn
* * * * * * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Lê Mạnh Lang, tự Văn Chức,
thuỵ Chất Trực, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tòng Phu Chức Lê Chính Thất, Chức Thị, huý Đang.
Trinh thuận, Nhụ nhân.
* * *
Hiển Khảo Tiền Nhiêu Nam Lê Lịnh Lang, tự Văn Biên,
thuỵ Cương Trực, Phủ quân
*
Hiển Tỷ Tiền Nhiêu Nam Lê Chính Thất Trần Thị Hạng Nhất,
huý Tâm. Hiệu Trinh thuận, Nhụ nhân
* * *
Kính Triệu quận Tiền Bản Thôn Xã Tư Lê Mạnh Lang
Tự Văn Uy, Chính hồn.
* * *
|