GIA
PHẢ
TỘC
TRAN-HUNGNHON
PHẢ HỆ - PHẢ ĐỒ TOÀN GIA TỘC
1.1 TRẦN VẶN - Đời thứ nhất-Không biên húy bà, sinh hạ 1 trai 2.1 TRẦN THẮNG - Đời thứ 2-NGUYỄN THỊ ĐƠN, Không biên ngày kỵ, sinh hạ 3 trai 3.1 TRẦN VINH - Đời thứ 3-LÊ THỊ BỐN, ngày kỵ 09-8, sinh hạ 1 trai 4.1 TRẦN QUÝ, Tục xưng "Nghè Đèn", Lập Lăng Thờ -Thi trúng Văn Chức Hàn Lâm Trần Quý Công khai khoa 1715 - Năm Ất 3.2 TRẨN THIỆN - Đời thứ 3-LÊ THỊ QUY, ngày kỵ 19-6, sinh hạ 4 trai 4.1 TRẦN DUẬN-Không biên húy bà, ngày kỵ 6/12, sinh hạ 1 trai 5.1 TRẦN KIÊN-Không biên húy bà, Không biên ngày kỵ, sinh hạ 1 trai 6.1 TRẦN DỤ-Không biên húy bà, ngày kỵ 11/12, sinh hạ 1 trai 7.1 TRẦN PHÚC DIỆU. Phổ hệ sau 6 đời chia làm 3 chi: Phúc, Văn, Công 4.2 TRẦN THÀNH-Không biên húy bà, ngày kỵ 26/12, sinh hạ 1 trai 5.1 TRẦN TƯ-Không biên húy bà, ngày kỵ 20/5, sinh hạ 1 trai 6.1 TRẦN TRƯỜNG-Không biên húy bà, ngày kỵ 29/6, sinh hạ 1 trai 7.1 TRẦN VĂN HIỆP, Hiển hệ Trần Hiệp thuộc Văn chi Cao-Tổ Hiển-Tổ.-Bà: LÊ THỊ, ngày kỵ 24/9, sinh hạ 1 trai 8.1 TRẦN VĂN DÕNG 9.1 TRẦN VĂN BẨM. Bà NGUYỄN THỊ ĐỀ. Không ghi ngày kỵ. 10.1 TRẦN VĂN SĨ. Không ghi húy Bà; ngày kỵ. Sinh hạ: 4 trai 11.1 TRẦN VĂN TÕA. Không ghi húy Bà. Ngày ky: 7-7. Sinh hạ: 7 trai 12.1 TRẦN VĂN THÔNG, Phẩm tước Đội trưởng. Ngày kỵ: 30-1- Lê Thị Thục- Dương Thị Tri (bà thứ) 13.1 TRẦN VĂN TRONG 14.1 TRẦN VĂN LỰ 15.1 TRẦN VĂN HẢI, ngày kỵ 05-3-Bà Nguyễn Thị Nguyệt (1902), người ở làng. Ngày kỵ 22-12 16.1 TRẦN VĂN THÙY (Tục danh Trì)-NGUYỄN THỊ KIM LIÊN, Sinh hạ 2 trai, 3 gái 17.1 TRẦN THỊ VIỆT HOA (1963) 17.2 TRẦN THỊ HOA VIỆT (1968) 17.3 TRẦN THỊ VIỆT YẾN (1970) 17.4 TRẦN VĂN THẮNG (1972) 17.5 TRẦN VĂN LỢI (1978) 16.2 TRẦN VĂN THỨC - 1939 (tục danh Trị)-NGUYỄN THỊ TỶ - 1938, Sinh hạ 7 trai, 4 gái 17.1 TRẦN VĂN HỬU VỊ VÔ DANH 17.2 TRẦN THỊ GÁI (1963), lấy chồng ở làng: NG. HỬU PHÓNG 17.3 TRẦN THỊ BIÊN (1965), lấy chồng ở làng: VÕ VĂN XINH 17.4 TRẦN VĂN HỬU VỊ VÔ DANH (1967) 17.5 TRẦN VĂN THỂ (1968) 17.6 TRẦN THỊ PHƯƠNG (1970), Chồng NGUYỄN QUANG NINH 17.7 TRẦN VĂN THIỆN (1972) 17.8 TRẦN THỊ HIẾU (1975), chồng LÊ VĂN TUÂN, Con Ông LÊ VĂN HUẤN 17.9 TRẦN VĂN HÀO (1977) 17.10 TRẦN VĂN HỬU VỊ VÔ DANH (1978) 17.11 TRẦN VĂN PHONG (1979) 16.3 TRẦN VĂN MƯU (1943)-LÊ THỊ LÀI (1944), Sinh hạ 5 trai, 5 gái 17.1 TRẦN THỊ THANH (1960) chồng NGUYỄN ĐIỆT, Lệ Xuyên, Triệu Phong, 17.2 TRẦN VĂN NHẬT (1968) 17.3 TRẦN THỊ THOẠI (1970), chồng Trần Quang Viễn, Triệu Phong 17.4 TRẦN THỊ TÂM (1973) 17.5 TRẦN VĂN SƠN (1975) 17.6 TRẦN VĂN SIÊU (1977) 17.7 TRẦN VĂN TÁNH (1980) 17.8 TRẦN VĂN BÌNH (1983) 17.9 TRẦN VĂN NGHỊ (1985) 17.10 TRẦN VĂN HỬU VỊ VỘ DANH 16.4 TRẦN VĂN NGÔN (tục danh Hùng). Kỵ ông 14/03-NG. THỊ YẾN, sinh hạ 3 trai 17.1 TRẦN VĂN CƯỜNG (1967) 17.2 TRẦN VĂN TUẤN (1969) 17.3 TRẦN VĂN DŨNG (1969) 17.4 TRẦN HỬU VỊ VÔ DANH 17.5 TRẦN HỬU VỊ VÔ DANH 16.5 TRẦN VĂN NGỮ (tục danh Sáu), sinh Canh Dần-NG. THỊ MAI (Quý Tỵ), sinh hạ 5 trai, 2 gái 17.1 TRẦN VĂN NHƠN (1974) 17.2 TRẦN VĂN ĐỨC (1976) 17.3 TRẦN THỊ TIÊN (1978) 17.4 TRẦN VĂN HẬU (1980) 17.5 TRẦN THỊ MINH (1982) 17.6 TRẦN VĂN HIỂN (1984) 17.7 TRẦN VĂN VINH (1987) 16.6 TRẦN THỊ DUYÊN (mất sớm, Kỵ 12-3) 15.2 TRẦN VĂN HÀ (kỵ 15-6), Bà NGUYỄN THỊ THIU (kỵ 28-6) 16.1 TRẦN VĂN CHỮ (Kỵ 20-1) 16.2 TRẦN VĂN HỢI (Kỵ 20-1) 16.3 TRẦN VĂN NGHĨA, Bà NGUYỄN THỊ LÚC (1936-2012), kỵ 20.2 17.1 TRẦN THỊ CHỈNH, chồng NG. NHƯ KHA (ở làng) 17.2 TRẦN HỬU VỊ VÔ DANH 17.3 TRẦN THỊ QUYÊN. chồng NG. VĂN TRIÊM, Bố Trạch, Q.Bình 17.4 TRẦN THỊ MẬN, chồng LÊ VĂN TÂN, Nguyệt Biều, Hương Thủy 17.5 TRẦN VĂN ÂN 17.6 TRẦN VĂN ẤT 17.7 TRẦN HỬU VỊ VÔ DANH 17.8 TRẦN VĂN LUẬT 17.9 TRẦN VĂN KINH 17.10 TRẦN VĂN DOANH 17.11 TRẦN THỊ MỸ LINH, chồng NG. NGỌC QUÃNG, Kim Long, Hải Quế 17.12 TRẦN THỊ NHUẬN 16.4 TRẦN THỊ NĂM, chồng cùng làng, Ô. Ng. Đức Vân 16.5 TRẦN VĂN THÂN (mất sớm - kỵ mùng 5-5) 16.6 TRẦN THỊ TAM (kỵ 5-5) 15.3 TRẦN VĂN LƯỢNG (không con) 15.4 TRẦN VĂN CHUỘT (mất sớm, không con). Kỵ ngày 15-4 15.5 TRẦN THỊ ĐỆ 15.6 TRẦN THỊ CON 15.7 TRẦN THỊ THÍ 15.8 TRẦN THỊ THƠM 14.2 TRẦN VĂN HẢO 15.1 TRẦN VĂN DO, Kỵ ngày 19-11-VÕ THỊ KÊ NGUYÊN, người ở làng 16.1 TRẦN VĂN HOẢN 16.2 TRẦN VĂN ĐẢI 15.2 TRẦN VĂN DÂM (không con), mất sớm, Kỵ ngày 15-7 15.3 TRẦN VĂN DU 16.1 TRẦN THỊ VÒ (chồng ở làng, Ô. Ng. Văn Méo) 15.4 TRẦN VĂN TRÁC 16.1 TRẦN THỊ HOA 16.2 TRẦN THỊ NHƠN (mất sớm) 16.3 TRẦN THỊ HÓA (Thẻo). Chồng Ô. Ng. Hữu Dụy - ở làng 15.5 TRẦN THỊ QUY 15.6 TRẦN THỊ EM 14.3 TRẦN VĂN MÃO 14.4 TRẦN THỊ NẬY 14.5 TRẦN THỊ TÚY 13.2 TRẦN VĂN QUÁN 14.1 TRẦN THỊ HIỂU 14.2 TRẦN THỊ HẢO 14.3 TRẦN VĂN LỤC 15.1 TRẦN VĂN CHÂM (kỵ 5/9)-NG. THỊ LÊ (kỵ 13/10).sinh hạ 5 trai 2 gái 16.1 TRẦN VĂN BẠO 16.2 TRẦN VĂN TÔN 16.3 TRẦN VĂN TỰ 16.4 TRẦN VĂN KHÂM 16.5 TRẦN VĂN CƯỜNG 16.6 TRẦN THỊ LAN, chồng LÊ NGỌC THOANG ở làng 16.7 TRẦN THỊ HUỆ, chồng NG. ĐỨC SỬ, ở làng 15.2 TRẦN VĂN THIẾT (kỵ 27/10) NG. THỊ QUY (tục danh Xợp)-kỵ 24/7 16.1 TRẦN VĂN PHẤN 16.2 TRẦN VĂN TÍCH 16.3 TRẦN VĂN CHẤN 16.4 TRẦN THỊ ĐƯỜNG, chồng ở làng Ô. Lê Văn Khanh 16.5 TRẦN THỊ ĐÊ (bị đạn chết) 16.6 TRẦN THỊ DƯƠNG (mất sớm) 16.7 TRẦN THỊ DẬU (mất sớm) 16.8 TRẦN THỊ CHÍNH, chồng ở Liễu Cốc, Ô. Ng.V.Lượng 15.3 TRẦN VĂN LUYỆN (kỵ 23/2)-LÊ THỊ THẬN (kỵ 24/7), sinh hạ 4 trai 4 gái 15.4 TRẦN VĂN SỬU 15.5 TRẦN VĂN ĐỒNG 15.6 TRẦN VĂN NGỌ 15.7 TRẦN THỊ TUẤT 15.8 TRẦN THỊ HIỆP 15.9 TRẦN THỊ HỬU VỊ VÔ DANH 14.4 TRẦN VĂN DUYỆT 15.1 TRẦN VĂN KHOÁI 15.2 TRẦN VĂN CẨN 15.3 TRẦN THỊ SÂU (chồng ở làng, Ô. Ng. Hữu Ngọc) 15.4 TRẦN THỊ SIA (đi Sài Gòn) 15.5 TRẦN THỊ RỌM (đi Bình Định) 14.5 TRẦN VĂN LỎNG (Không con, Kỵ ngày 13-7) 14.6 TRẦN VĂN DI (Kỵ 19 - 3)-Nguyễn Thị Nghẹt (ở làng) 15.1 TRẦN VĂN ĐIỀM 15.2 TRẦN VĂN KHỞI 15.3 TRẦN VĂN MẬU 15.4 TRẦN VĂN NGUYÊN 15.5 TRẦN THỊ CHÁU (chồng ở làng, Ô. Ng. Hữu Tứ) 15.6 TRẦN THỊ CHẮT (mất sớm) 15.7 TRẦN THỊ SAU (mất sớm) 15.8 TRẦN THỊ TRƯỚC (mất sớm) 15.9 TRẦN TỊ HỬU VỊ VÔ DANH 13.3 TRẦN THỊ LAI 13.4 TRẦN THỊ CỰU 12.2 TRẦN VĂN MINH (không con) 12.3 TRẦN VĂN DẬU(không con) 12.4 TRẦN VĂN THÍCH (không con) 12.5 TRẦN VĂN TÚC 13.1 TRẦN VĂN GIÁP 14.1 TRẦN VĂN KHIẾT (Kỵ 8-12)-NGUYỄN THỊ BỆT 15.1 TRẦN THỊ NGHỆT NẬY (lấy chồng Trần Nghiên) 15.2 TRẦN THỊ NGHỆT EM (chồng ở làng, Ô. Võ Dê) 15.3 TRẦN THỊ MÙI (lấy chồng ở làng, Ô. Võ Nghé) 15.4 TRẦN THỊ THÍ (mất sớm) 15.5 TRẦN VĂN ÓT (mất sớm) 15.6 TRẦN VĂN HỬU VỊ VÔ DANH 14.2 TRẦN THỊ ĐIẾT (Nậy) 14.3 TRẦN THỊ ĐIẾT (em) 13.2 TRẦN VĂN BIỀU 13.3 TRẦN VĂN NHỊ 13.4 TRẦN THỊ TỴ 13.5 TRẦN THỊ TÝ 13.6 TRẦN THỊ CHÚT 12.6 TRẦN VĂN LÀNH 13.1 TRẦN VĂN TÂM 14.1 TRẦN VĂN NGHIỂM-ĐỖ THỊ BÚT (làng Văn Quỷ) 15.1 TRẦN VĂN TÚY (mất sớm) 15.2 TRẦN THỊ SỚM (chồng ở làng Ô. Lê Tài) 14.2 TRẦN VĂN NGUYỆN-Lệ Thị Mai (ở làng) 15.1 TRẦN VĂM KHẨN 15.2 TRẦN VĂN CẦU (mất sớm) 15.3 TRẦN VĂN LINH 15.4 TRẦN VĂN ỨNG 15.5 TRẦN VĂN NẨM (mất sớm) 15.6 TRẦN VĂN PHÁN 15.7 TRẦN THỊ NGHIỆM (chồng ở làng, Ô. Ng. Tắc) 15.8 TRẦN THỊ DOAN (lấy chồng làng Hạnh Hoa, Ô. Trần Tử Cảnh) 14.3 TRẦN THỊ ĐỨC 14.4 TRẦN THỊ LUẬT 13.2 TRẦN VĂN TÌNH 13.3 TRẦN VĂN TƯỜNG 14.1 TRẦN VĂN TỰ (Sinh năm 1880)-THỊ ĐỨC (sinh năm 1885) 15.1 TRẦN VĂN LÝ 15.2 TRẦN VĂN TRINH 15.3 TRẦN VĂN LỘC 15.4 TRẦN THỊ KÍNH (1912) - chồng làng Di Loan, Ô. Lê Văn Tuệ 15.5 TRẦN VĂN TRUYỀN, lấy chồng làng Phú Cam, Ô. Tham Kháng 14.2 TRẦN VĂN CẢNH-PHAN THỊ ĐÚC, làng Phú Xuân 15.1 TRẦN THỊ YẾN, chồng làng Trường An 15.2 TRẦN THỊ BA, lấy chồng làng Diên Sơn 15.3 TRẦN THỊ MINH (mất sớm) 14.3 TRẦN VĂN THẠNH-TRẦN THỊ MINH, làng Diên Sơn 15.1 TRẦN VĂN PHƯỚC 15.2 TRẦN VĂN NGỌC 15.3 TRẦN VĂN LIỆU 15.4 TRẦN VĂN PHAN 15.5 TRẦN VĂN CHUYÊN (mất sớm) 15.6 TRẦN THỊ LỂ (mất sớm) 15.7 TRẦN THỊ KHÂM, chồng cùng làng, Ô. Ng. Đức Trung 15.8 TRẦN THỊ NGẢI, chồng làng Đông Xuân, Ô. Thượng sĩ Ng. Phùng 15.9 TRẦN THỊ TRUNG, chồng làng Di Loan Cửa Tùng, Ô. Lê Ân 15.10 TRẦN THỊ TUẤT, chồng cùng làng, Ô. Ng. Hữu Lập 14.4 TRẦN THỊ THI 14.5 TRẦN THỊ NGHỊ 14.6 TRẦN VĂN TRỊ (mất sớm) 14.7 TRẦN THỊ BẠCH 14.8 TRẦN THỊ TUYẾT 14.9 TRẦN THỊ VỊ 14.10 TRẦN THỊ ĐÔNG 13.4 TRẦN VĂN HOẠT 14.1 TRẦN THỊ GƯƠN 14.2 TRẦN THỊ THUYẾT 13.5 TRẦN VĂN HUYỀN 14.1 TRẦN VĂN HUY (Phó Diệu). Kỵ ngày 5-6-1976.-THỊ MAI (Bà chính), làng Thâm Triều 15.1 TRẦN VĂN SANG (mất sớm) 15.2 TRẦN VĂN HÒE 15.3 TRẦN VĂN BÌNH "Bảy" 15.4 TRẦN VĂN DƯƠNG (Bà thứ) 15.5 TRẦN THỊ LỘC, chồng làng Long Hưng. Ô. Trần Khánh Hoa 15.6 TRẦN THỊ DUNG 15.7 TRẦN THỊ GIAO, chồng cùng làng, Ô. Ng. Đức Nghiêm 15.8 TRẦN THỊ SÁU, chồng làng An Tứ, An Nho Tây 14.2 TRẦN VĂN CHIẾU (mất sớm) 14.3 TRẦN VĂN HOÀNG-NGÔ THỊ THẬT (bà chính), làng Kim Long 15.1 TRẦN VĂN HUẾ 15.2 TRẦN VĂN VĨNH 15.3 TRẦN THỊ CẦM, chồng làng Mỹ Khê, Quãng Binh. Ô. Hoàng Thông. 15.4 TRẦN THỊ ÁNH, chồng làng Do Linh, Quãng Trị, Ô. Trương Lương 15.5 TRẦN VĂN TIÊN 15.6 TRẦN VĂN LONG 14.4 TRẦN VĂN LIỂN-HỒN THỊ HÒA, làng Ba Chông 15.1 TRẦN VĂN PHƯƠNG 15.2 TRẦN THỊ PHI (mất sớm) 14.5 TRẦN VĂN CHÂU (không truyền) 14.6 TRẦN VĂN TRÂN (không truyền) 14.7 TRẦN THỊ QUANG 14.8 TRẦN THỊ HÀO 14.9 TRẦN THỊ NGUYỆT 14.10 TRẦN THỊ TRIỀU 14.11 TRẦN THỊ MƯỜI 13.6 TRẦN THỊ ĐỨC (Nhà phước thiên sát) 12.7 TRẦN VĂN HỒI (Thiên sát) - không con 11.2 TRẦN VĂN HẠ (không con) 11.3 TRẦN VĂN ĐINH (không con) 11.4 TRẦN VĂN NGẬT (không con) 10.2 TRẦN VĂN TRƯNG (không con) 10.3 TRẦN VĂN ĐẶNG 11.1 TRẦN VĂN BỬU (không con) 10.4 TRẦN VĂN ĐẠO (không con) 10.5 TRẦN VĂN HẬU (sinh hạ 1 gái) 11.1 TRẦN THỊ LỢ, chồng làng Lam Thủy, Ô. Võ Cử hiệu là danh Sung 4.3 TRẦN LŨY-Không biên húy bà, ngày kỵ 23/9, sinh hạ 1 trai 5.1 TRẦN ĐƠN-Không biên húy bà, ngày kỵ 10/12, sinh hạ 1 trai 6.1 TRẦN KHAI-Không biên húy bà, ngày kỵ 10/12, sinh hạ 1 trai 7.1 TRẦN CÔNG KHƯƠNG 8.1 TRẦN CÔNG THUẬN 9.1 TRẦN CONG VĨNH 10.1 TRẦN CÔNG TUY 8.2 TRẦN CÔNG VẠN 9.1 TRẦN CÔNG TRIỆU 10.1 TRẦN CÔNG MẬU 8.3 TRẦN CÔNG TÀI 9.1 TRẦN CÔNG TÔN 10.1 TRẦN CÔNG KỲ 10.2 TRẦN CÔNG THIỀU 10.3 TRẦN CÔNG NGÂN 10.4 TRẦN CÔNG DIÊU 8.4 TRẦN CÔNG LONG 9.1 TRẦN CÔNG BA 10.1 TRẦN CÔNG TUNG 9.2 TRẦN CÔNG NGHỊ 10.1 TRẦN CÔNG DUNG 4.4 TRẦN CẦU (Không truyền) 3.3 TRẦN MỸ - Đời thứ 3-NGUYỄN THỊ PHÁI, ngày kỵ 20/5, sinh hạ 3 trai (không truyền)
Gia Phả TRAN-HUNGNHON