Người trong gia đình |
Tên |
Hàn Ngọc Tạo (Nam) |
|
Tên thường |
|
Tên Tự |
|
Ngày sinh |
|
Thụy hiệu |
|
|
Ngày mất |
4/4 |
|
Sự nghiệp, công đức, ghi chú |
Chi Ẩt T8 (2-2-2-2-"3"); Chi 2, con thứ 3.
- Tên khác: Cụ Hai Tạo; Là con cụ Hàn Ngọc Liễn, ở Dị Sử, Mỹ Hào, Hưng Yên.
- Sinh thời: Năm 1907 (Đinh Mùi), Triều Nguyễn - Duy Tân (1907-1915).
- Quê quán: Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên.
- Trú quán: Xã Đông Thành, Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ. Sau chuyển cư về Khu
Bình Lâu, Phường Thanh Bình, Thành Phố Hải Dương.
- Học vấn: Văn hoá lớp 6 cũ.
- Chức nghiệp: Cai lính bảo an ( lính khố xanh ), thời thuộc Pháp.
- Ngày giỗ: 4/4/Đinh Tỵ (21/5/1977); Hưởng thọ 71 tuổi
|
|
Liên quan (chồng, vợ) trong gia đình |
Tên |
Vi Thị Côồng (Nữ) |
|
Tên thường |
|
Tên tự |
|
Ngày sinh |
|
Thụy hiệu |
|
|
Ngày mất |
7/3/98 |
|
Sự nghiệp, công đức, ghi chú |
- Tên khác: Cụ bà Tạo;
- Sinh thời: Năm 1916 (Bính Thìn), Triều Nguyễn - Khải Định (1916-1925).
- Quê quán: Thôn Sơn Cương, Xã Sơn Cương, Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
- Trú quán: Khu 10 Bình Lâu, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương.
- Học vấn: Không rõ.
- Chức nghiệp: Làm nông nghiệp.
- Ngày giỗ: 7/3/Mậu Dần (3/4/1998); Hưởng thọ 83 tuổi.
|
Tên |
Đặng Thị Tám (Nữ) |
|
Tên thường |
|
Tên tự |
|
Ngày sinh |
|
Sự nghiệp, công đức, ghi chú |
- Tên khác: Cụ Bà Tạo; Là con cụ ...
- Sinh thời: năm 1911 (Tân Hợi), Triền Nguyễn - Duy Tân (1907-1915).
- Quê quán: Bến Oản, Xã Đông Thành, Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ.
- Trú quán: Khu Bình Lâu, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương.
- Học vấn: Văn hoá lớp 3 cũ.
- Chức nghiệp: Nội trợ.
- Ngày giỗ: 29/9/Tân Mão (29/10/1951); Hưởng thọ 41 tuổi
|
|