Người trong gia đình |
Tên |
Hàn Ngọc Dục (Nam) |
|
Tên thường |
|
Tên Tự |
|
Ngày sinh |
|
Thụy hiệu |
|
|
Ngày mất |
7/4/1935 |
|
Sự nghiệp, công đức, ghi chú |
Chi Ất T8 (2-1-1-1-"1"); Chi 1, con thứ 1.
- Tên khác: Cụ Cả Dục; Là con cụ Hàn Ngọc Toản, ở Dị Sử, Mỹ Hào, Hưng Yên.
- Sinh thời: Khoảng năm 1875, Triều Nguyễn - Tự Đức (1848-1883).
- Quê quán: Thôn Tháp, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên.
- Học vấn: Nho học (Hán-Nôm) và Quốc ngữ.
- Chức nghiệp: Lềnh Trưởng Bản Giáp, Tộc Biểu quan viên của Làng.
- Ngày giỗ: 7/4/ Ất Hợi (1935).
Chú thích: Hai cụ sinh ra cụ Châm thì cụ bà mất, cụ ông lấy thêm vợ thứ 2, sinh ra cụ Nguyễn Thị Tuy (cụ bà Nghị Tường), và cụ Cả Phùng; Cụ Tuy sinh ra: ông Cả Đản (Tham Đản); Hai Bào (Thơ Bào); bà Đôi (Cả Điện); bà An ( Cả Hướng); ông Ba Bê.
Cụ Cả Phùng sinh ra: ông Trưởng Nghênh; bà (Sáu Ngựa); bà (Ba Quang).
|
|
Liên quan (chồng, vợ) trong gia đình |
Tên |
Nguyễn Thị Châm (Nữ) |
|
Tên thường |
|
Tên tự |
|
Ngày sinh |
|
Thụy hiệu |
|
|
Ngày mất |
16/8 |
|
Sự nghiệp, công đức, ghi chú |
- Tên khác: Cụ Bà Cả Dục. (Ở Chi họ Nguyễn Khắc, Thôn Bưởi, Dị Sử).
- Sinh thời: Khoảng 1880, Triều Nguyễn - Tự Đức (1848-1883).
- Quê quán: Thôn Bưởi, chuyển ở Thôn Tháp, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào, Hưng Yên.
- Học vấn: Không rõ.
- Chức nghiệp: Làm nông nghiệp.
- Ngày giỗ: 16/8/ Bính Tuất (1946).
|
|